🌟 밥은 열 곳에 가 먹어도 잠은 한 곳에서 자랬다

Tục ngữ

1. 사람은 거처를 일정하게 정하고 지내야 한다.

1. (CHO DÙ CƠM ĂN Ở MƯỜI NƠI NHƯNG NGỦ THÌ NGỦ Ở MỘT CHỖ), AN CƯ LẠC NGHIỆP: Con người phải phải định ra chỗ ở nhất định mà sinh sống.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 아직 집을 못 구해서 여기저기 친구 집에서 신세를 지고 있어요.
    I haven't found a house yet, so i owe it to my friend here and there.
    Google translate 밥은 열 곳에 가 먹어도 잠은 한 곳에서 자랬다고 일단 우리 집에 들어와 지내.
    Bob told you to go to ten places and sleep in one place, so come to my house for now.

밥은 열 곳에 가 먹어도 잠은 한 곳에서 자랬다: You have to sleep at one place even if you may eat rice at ten different places,飯は10ヵ所へ行って食べても、眠るのは1ヵ所にしろと言う,Bien que l'on puisse manger du riz dans dix lieux, on doit dormir dans un seul,hay que dormir en un solo lugar aunque se coma en diez lugares,يقال إنه بالرغم من أنه  يمكن أن يأكل طعاما في عشرة أماكن فيجب عليه أن ينام في مكان واحد,(хадмал орч.) арван газраас хоол идсэн ч нэг газар унт,(Cho dù cơm ăn ở mười nơi nhưng ngủ thì ngủ ở một chỗ), an cư lạc nghiệp,(ป.ต.)แม้ว่าจะไปกินข้าวสิบที่ แต่ก็ควรนอนในที่เดียว ; ผู้คนต้องอาศัยอยู่ในที่ที่กำหนด,,Хотя и ешь в разных местах, спать надо в одном,饭可吃十方,觉当睡一处。,

💕Start 밥은열곳에가먹어도잠은한곳에서자랬다 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Thông tin địa lí (138) Chào hỏi (17) Thời tiết và mùa (101) Sở thích (103) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Đời sống học đường (208) Cách nói thời gian (82) Chính trị (149) Thể thao (88) Cách nói thứ trong tuần (13) Xem phim (105) Cách nói ngày tháng (59) Tình yêu và hôn nhân (28) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Văn hóa đại chúng (82) Sự kiện gia đình (57) Cảm ơn (8) Sinh hoạt công sở (197) Vấn đề môi trường (226) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sinh hoạt nhà ở (159) Mua sắm (99) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Diễn tả tính cách (365) Sử dụng bệnh viện (204) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43)